1. Đơn giá mức 1
TT | Tiêu chí | Số tiền | Mức |
1 | Tiếp nhận đăng ký khám bệnh, chữa bệnh | 80.000.000 | mức 1 |
2 | Quản lý khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú | 100.000.000 | |
3 | Quản lý dược (thông tin thuốc) | 100.000.000 | |
4 | Quản lý viện phí và thanh toán BHYT | 100.000.000 | |
5 | Kết nối với BHXH thanh quyết toán BHYT (tập tin XML) | 80.000.000 |
2. Đơn giá mức 2
TT | Tiêu chí | Số tiền | Mức |
6 | Quản lý chỉ định lâm sàng, cận lâm sàng | 80.000.000 | mức 2 |
7 | Quản lý kết quả cận lâm sàng | 80.000.000 |
3. Đơn giá mức 3
TT | Tiêu chí | Số tiền | Mức |
8 |
Quản lý điều trị nội trú | 100.000.000 | mức 3 |
9 |
Quản lý phòng bệnh, giường bệnh | 80.000.000 | |
10 |
Quản lý suất ăn cho bệnh nhân | 80.000.000 | |
11 |
Báo cáo thống kê | 100.000.000 | |
12 |
Quản lý khám sức khỏe | 80.000.000 |
4. Đơn giá mức 4
TT | Tiêu chí | Số tiền | Mức |
13 |
Quản lý hàng đợi xếp hàng tự động | 80.000.000 | mức 4 |
14 |
Kết nối với PACS | 80.000.000 |
5. Đơn giá mức 5
TT | Tiêu chí | Số tiền | Mức |
15 |
Quản lý lịch hẹn điều trị | 80.000.000 | mức 5 |
7. Đơn giá mức 7
TT | Tiêu chí | Số tiền | Mức |
16 | Quản lý hồ sơ bệnh án | 100.000.000 | mức 7 |
17 | Tìm kiếm và tra cứu thông tin (KIOS thông tin) | 100.000.000 | |
18 | Thanh toán viện phí điện tử | 80.000.000 |
Nhóm tiêu chí hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)
Căn cứ vào thông tư 54/2017/TT-BYT, công ty TNHH Phần Mềm An Việt xây dựng mức báo giá từng Module cụ thể. Các module xây dựng đáp ứng theo tiêu chí Bộ Y Tế đưa ra. Tùy trường hợp và nhu cầu cụ thể, khách hàng có thể lựa chọn các Module phù hợp với nhu cầu sử dụng của đơn vị bệnh viện.
Báo giá có hiệu lức kể từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023